01/09/2011
Niên biểu trường THPT Thái Hòa
Phụ lục 1 NIÊN BIỂU TRƯỜNG THPT THÁI HOÀ
Năm học | Tên trường | Địa điểm |
1962 | Thành lập trường | Chân núi Kho Vàng (thuộc địa phận chợ Hiếu) |
1962-1963 | Trường cấp 2,3 Nghĩa Đàn | Chân núi Kho Vàng (thuộc địa phận chợ Hiếu) |
1963-1964 | Trường cấp 2,3 Nghĩa Đàn | Chân núi Kho Vàng (thuộc địa phận chợ Hiếu) |
1964-3/1965 | Trường cấp 3 Nghĩa Đàn | Nghĩa Quang (phía sau xưởng 250B Phủ Quỳ) |
3/1965- hết năm học | Trường cấp 3 Nghĩa Đàn | Khe Khô - Nghĩa Hoà |
1965-1966 | Trường cấp 3 Nghĩa Đàn | Ấp Đon - Bàu Lạng – Nghĩa Trung |
1966-1967 | Trường cấp 3 Nghĩa Đàn | Ấp Đon - Bàu Lạng – Nghĩa Trung |
1967-1968 | Trường cấp 3 Nghĩa Đàn | Ấp Đon - Bàu Lạng – Nghĩa Trung |
1968-1969 | Trường cấp 3 Nghĩa Đàn | Ấp Đon - Bàu Lạng – Nghĩa Trung |
1969-1970 | Trường cấp 3 Nghĩa Đàn | Ấp Đon - Bàu Lạng – Nghĩa Trung |
1970-1971 | Trường cấp 3 Nghĩa Đàn | Ấp Đon - Bàu Lạng – Nghĩa Trung |
1971-1972 | Trường cấp 3 Nghĩa Đàn | Khe Dẻ – Nghĩa Trung |
5/1972 | Trường cấp 3 Nghĩa Đàn | Ấp Đon - Bàu Lạng – Nghĩa Trung |
1972-1973 | Trường cấp 3 Nghĩa Đàn | Ấp Đon - Bàu Lạng – Ng Trung; Làng Đong – Ng. Tiến |
1973-1974 | Trường cấp 3 Nghĩa Đàn | Chân núi Dẻ Ba – Nghĩa Trung |
1974-1975 | Trường cấp 3 Nghĩa Đàn | Chân núi Dẻ Ba – Nghĩa Trung |
1975-1976 | Trường cấp 3 Nghĩa Đàn | Chân núi Dẻ Ba – Nghĩa Trung |
1976-1977 | Trường cấp 3 Nghĩa Đàn | Chân núi Dẻ Ba – Nghĩa Trung |
1977-1978 | Trường cấp 3 Nghĩa Đàn | Phân hiệu1 – núi Dẻ Ba; Phân hiệu 2 Cờ Đỏ |
1978-1979 | Trường cấp 3 Nghĩa Đàn | Phân hiệu1 – núi Dẻ Ba; Phân hiệu 2 Cờ Đỏ |
1979-1980 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Phân hiệu1 – núi Dẻ Ba; Phân hiệu 2 Cờ Đỏ |
1980-1981 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Phân hiệu1 – núi Dẻ Ba; Phân hiệu 2 Cờ Đỏ |
1981-1982 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Phân hiệu1 – núi Dẻ Ba; Phân hiệu 2 Cờ Đỏ |
1982-1983 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Phân hiệu1 – núi Dẻ Ba; Phân hiệu 2 Cờ Đỏ |
1983-1984 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Phân hiệu1 – núi Dẻ Ba; Phân hiệu 2 Cờ Đỏ |
1984-1985 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Phân hiệu1 – núi Dẻ Ba; Phân hiệu 2 Cờ Đỏ |
1985-1986 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Phân hiệu 2 tách thành trường PTTH Cờ Đỏ |
1986-1987 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Chân núi Dẻ Ba – Nghĩa Trung |
1987-1988 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Chân núi Dẻ Ba – Nghĩa Trung |
1988-1989 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Chân núi Dẻ Ba – Nghĩa Trung |
1989-1990 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Chân núi Dẻ Ba – Nghĩa Trung |
1990-1991 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Chân núi Dẻ Ba – Nghĩa Trung |
1991-1992 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Chân núi Dẻ Ba – Nghĩa Trung |
1992-1993 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Chân núi Dẻ Ba – Nghĩa Trung |
1993-1994 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Tiếp nhận địa điểm C.ty Ng.thương Ng.Đàn – Chân núi Kho Vàng |
1994-1995 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Chân núi Kho Vàng – Thái Hoà |
1995-1996 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Chân núi Kho Vàng – Thái Hoà |
1996-1997 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Chân núi Kho Vàng – Thái Hoà; Phân hiệu 2 Đông Hiếu |
1997-1998 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Chân núi Kho Vàng – Thái Hoà; Phân hiệu 2 Đông Hiếu |
1998-1999 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Chân núi Kho Vàng – Thái Hoà; Phân hiệu 2 Đông Hiếu |
1999-2000 | Trường PTTH Nghĩa Đàn | Chân núi Kho Vàng – Thái Hoà; Phân hiệu 2 Đông Hiếu |
2000-2001 | Trường THPT Nghĩa Đàn | Chân núi Kho Vàng – Thái Hoà; Phân hiệu 2 Đông Hiếu |
2001-2002 | Trường THPT Nghĩa Đàn | Chân núi Kho Vàng Th. Hoà; tách PH2 thành THPT ĐH |
2002-2003 | Trường THPT Nghĩa Đàn | Chân núi Kho Vàng – Thái Hoà |
2003-2004 | Trường THPT Nghĩa Đàn | Chân núi Kho Vàng – Thái Hoà |
2004-2005 | Trường THPT Nghĩa Đàn | Chân núi Kho Vàng – Thái Hoà |
2005-2006 | Trường THPT Nghĩa Đàn | Chân núi Kho Vàng – Thái Hoà |
2006-2007 | Trường THPT Nghĩa Đàn | Chân núi Kho Vàng – Thái Hoà |
2007-2008 | Trường THPT Nghĩa Đàn | Chân núi Kho Vàng – Thái Hoà |
2008-2009 | Trường THPT Thái Hoà | Chân núi Kho Vàng – P. Hoà Hiếu (Thị xã Thái Hoà) |
2009-2010 | Trường THPT Thái Hoà | Chân núi Kho Vàng – P. Hoà Hiếu (Thị xã Thái Hoà) |
2010-2011 | Trường THPT Thái Hoà | Chân núi Kho Vàng – P. Hoà Hiếu (Thị xã Thái Hoà) |
2011-2012 | Trường THPT Thái Hoà | Chân núi Kho Vàng – P. Hoà Hiếu (Thị xã Thái Hoà) |
Phụ lục 2 THAY ĐỔI TÊN VÀ ĐỊA ĐIỂM TRƯỜNG
Qua các thời kỳ
| Trường THPT Thái Hoà 2008 đến nay Chân núi Kho Vàng - Thái Hoà 11 | |
| | |
Trường THPT Nghĩa Đàn 2000 - 2008 Chân núi Kho Vàng – Thái Hoà 2001 – 2002 tách phân hiệu 2 thành THPT Đông Hiếu 10 | | Trường PTTH Nghĩa Đàn 1993 – 2000 Chân núi Kho Vàng – Thái Hoà 1996 – 2001 Đông Hiếu - Phân hiệu 2 9 |
| | |
Trường cấp III Nghĩa Đàn 1973 – 1979 Chân núi Dẻ Ba – Nghĩa Trung 1977 – 1985 Cờ Đỏ - Phân hiệu 2 7 | | Trường PTTH Nghĩa Đàn 1979 – 1993 Chân núi Dẻ Ba – Nghĩa Trung 1985 – 1986 tách phân hiệu 2 thành PTTH Cờ Đỏ 8 |
| | |
Trường cấp III Nghĩa Đàn 1972 – 1973 Ấp Đon, Bàu Lạng – Nghĩa Trung Làng Đong – Nghĩa Tiến 6 | | Trường cấp III Nghĩa Đàn 1971 – 1972 Khe Dẻ – Nghĩa Trung 5 |
| |  |
Trường cấp III Nghĩa Đàn 3/1965 đến hết năm học Khe Khô - Nghĩa Hoà 3 | | Trường cấp III Nghĩa Đàn 1965 - 1971 Ấp Đon, Bàu Lạng – Nghĩa Trung 4 |
| | |
Trường cấp II, III Nghĩa Đàn 1962 – 1964 Chân núi Kho vàng – Thái Hoà (Khu vực chợ Hiếu hiện nay) 1 | | Trường cấp III Nghĩa Đàn 1964 – 3/1965 Nghĩa Quang (Phía sau xưởng 250B Phủ Quỳ) 2 |
Phụ lục 3 ĐỊA ĐIỂM TRƯỜNG Qua các thời kỳ
TT | Địa điểm | Thời kỳ | Ghi chú |
1 | Núi Kho Vàng – Thái Hoà | 1962 – 1964 | Khu vực chợ Hiếu hiện nay |
1993 – nay | Địa điểm công ty Ngoại thương cũ |
2 | Nghĩa Quang | 1964 – 3/1965 | Phía sau xưởng 250B Phủ Quỳ |
3 | Khe Khô - Nghĩa Hoà | 3/65 – hết năm học | |
4 | Ấp Đon – Bàu Lạng (Nghĩa Trung) | 1965 – 1971 | |
1972 - 1973 | |
5 | Làng Đong – Nghĩa Tiến | 1972 – 1973 | Sơ tán về đây một bộ phận |
6 | Khe Dẻ – Nghĩa Trung | 1971 – 1972 | |
1973 - 1993 | |
7 | Cờ Đỏ | 1977 – 1985 | Phân hiệu 2; từ năm học 1985 – 1986 tách thành trường THPT Cờ Đỏ |
8 | Đông Hiếu | 1996 – 2001 | Phân hiệu 2; từ năm học 2001 - 2002 tách thành trường THPT Đông Hiếu |